Telmisartan STELLA

Telmisartan STELLA

telmisartan

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Telmisartan.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị tăng HA nguyên phát. Phòng ngừa bệnh tim mạch: giảm tỷ lệ tử vong do tim mạch ở người (i)bệnh tim mạch do xơ vữa huyết khối rõ ràng (tiền sử bệnh tim do mạch vành, đột quỵ, bệnh động mạch ngoại biên), (ii)đái tháo đường typ 2 có tổn thương cơ quan đích.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: tăng HA: 40 mg/lần/ngày [có thể 20 mg/lần/ngày (sử dụng dạng bào chế thích hợp)], tăng tối đa 80 mg/lần/ngày nếu không đạt được HA mục tiêu (lưu ý khi tăng liều: hiệu quả hạ HA tối đa thường đạt được sau khi bắt đầu điều trị 4-8 tuần); có thể kết hợp thuốc lợi tiểu thiazid; phòng ngừa bệnh tim mạch: 80 mg/lần/ngày, theo dõi HA và chỉnh liều nếu cần để đạt HA thấp hơn. Bệnh nhân (1)suy thận nặng/chạy thận: khởi đầu 20 mg/lần/ngày (CCĐ phối hợp thiazid nếu ClCr < 30mL/phút); (2)suy gan nhẹ-trung bình: tối đa 40 mg/lần/ngày. Trẻ em < 18t.: độ an toàn và hiệu quả chưa xác định.
Cách dùng
Uống thuốc không phụ thuộc bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Quý 2&3 thai kỳ, phụ nữ cho con bú. Rối loạn tắc nghẽn mật. Suy gan nặng. Viên 40mg: Sử dụng đồng thời chế phẩm có chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60mL/phút/1.73m2).
Thận trọng
Bệnh nhân suy gan nhẹ-trung bình, hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên (tăng nguy cơ hạ HA nặng và suy thận), có trương lực mạch và chức năng thận phụ thuộc hoạt động của hệ thống RAAS (gây hạ HA cấp, tăng nitơ huyết, thiểu niệu), hẹp động mạch chủ/hẹp van hai lá/cơ tim phì đại tắc nghẽn, đái tháo đường, tăng HA nặng, thiếu máu tim cục bộ (giảm HA quá mức có thể dẫn đến nhồi máu cơ tim/đột quỵ), >70t. Bệnh nhân (1)ứ mật, không dung nạp fructose: không dùng, (2)suy thận: theo dõi creatinin huyết thanh, (3)tăng aldosteron nguyên phát: không khuyến cáo. Điều trị giảm thể tích nội mạch và/hoặc giảm natri do điều trị bằng thuốc lợi tiểu mạnh, chế độ ăn hạn chế muối, tiêu chảy hoặc nôn trước khi dùng telmisartan. Telmisartan có thể gây (1)rối loạn chuyển hóa porphyrin: chỉ dùng khi không có thuốc khác an toàn hơn, (2)tăng kali huyết: giám sát kali huyết thanh. Liều 80mg chứa 3.864mg Na+. Loét dạ dày, tá tràng có thể hoạt động hoặc bệnh dạ dày khác (tăng nguy cơ chảy máu dạ dày-ruột).
Tác dụng không mong muốn
Thường nhẹ và thoáng qua, ít gặp: NT đường hô hấp trên, NT đường tiết niệu; thiếu máu; tăng kali huyết; trầm cảm, mất ngủ; ngất, tình trạng kích động; chóng mặt; nhịp tim chậm; hạ HA, hạ HA thế đứng; khó thở, ho; đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn, nôn, khô miệng, trào ngược acid, chán ăn; tăng tiết mồ hôi, ngứa, phát ban; đau cơ, đau lưng, co thắt cơ; suy thận; đau ngực, suy nhược, mệt mỏi, phù chân tay; tăng creatinin và nitrogen urê huyết, tăng kali huyết.
Tương tác
Digoxin: tăng nồng độ digoxin huyết tương (theo dõi nồng độ digoxin để duy trì nồng độ trong khoảng trị liệu của telmisartan). Heparin; cyclosporin, tacrolimus; trimethoprim: tăng nguy cơ gây tăng kali huyết. Không khuyến cáo dùng đồng thời (1)thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc bổ sung kali, chất thay thế muối chứa kali: telmisartan làm giảm tình trạng mất kali của thuốc lợi tiểu, có thể dẫn đến tăng kali huyết thanh (thận trọng nếu dùng đồng thời); (2)lithi: tăng có hồi phục lithi huyết thanh và tăng độc tính (theo dõi lithi huyết thanh nếu dùng đồng thời); (3)ACEI, thuốc chẹn thụ thể angiotensin II, aliskiren: tăng nguy cơ hạ HA, tăng kali huyết, giảm chức năng thận bao gồm suy thận cấp (nếu dùng đồng thời: đánh giá lợi ích/nguy cơ, bệnh nhân bệnh thận do đái tháo đường: không nên dùng). Thận trọng dùng đồng thời (1)NSAID: có thể giảm tác dụng hạ HA của telmisartan (dẫn đến suy thận nặng hơn ở bệnh nhân tổn thương chức năng thận, nhưng thường hồi phục), (2)thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc lợi tiểu quai: có thể mất nước và tăng nguy cơ hạ HA quá mức. Chú ý khi dùng đồng thời (1)thuốc hạ HA khác (/baclofen, amifostin): tăng (/có thể tăng) tác dụng hạ HA của telmisartan; (2)rượu, thuốc an thần, thuốc ngủ gây nghiện, thuốc chống trầm cảm: hạ HA thế đứng có thể nặng thêm; (3)corticosteroid (tác dụng toàn thân): giảm tác dụng hạ HA.
Phân loại MIMS
Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
Phân loại ATC
C09CA07 - telmisartan ; Belongs to the class of angiotensin II receptor blockers (ARBs). Used in the treatment of cardiovascular disease.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Telmisartan STELLA 40mg Viên nén 40 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's;4 × 7's
Dạng
Telmisartan STELLA 80mg Viên nén 80 mg
Trình bày/Đóng gói
4 × 7's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in